ESTOPATCH MP
Hợp chất sửa chữa cải tiến polymer gốc xi măng
Estopatch MP là vữa sửa chữa, đóng gói sẵn, bù co ngót, một thành phần. Sản phẩm bao gồm xi măng không co ngót, cát được chọn lọc, cốt liệu và chất polymer hoá học, tăng độ bền cho xi măng. Cốt liệu nhẹ cho phép ứng dụng với độ dày 40mm theo phương thẳng đứng và 25mm mặt dưới vòm mà không cần ván khuôn.
Mô tả sản phẩm
Hợp chất sửa chữa cải tiến polymer gốc xi măng
Estopatch MP là vữa sửa chữa, đóng gói sẵn, bù co ngót, một thành phần. Sản phẩm bao gồm xi măng không co ngót, cát được chọn lọc, cốt liệu và chất polymer hoá học, tăng độ bền cho xi măng. Cốt liệu nhẹ cho phép ứng dụng với độ dày 40mm theo phương thẳng đứng và 25mm mặt dưới vòm mà không cần ván khuôn.
Estopatch MP được kiểm tra theo BS 6319 về Kiểm tra cường độ và tuân thủ thông số kĩ thuật trong bảng dữ liệu này.
Sử dụng
Estopatch MP được khuyến khích sử dụng cho việc sửa chữa, trát vữa, đắp lớp và lấp đầy bê tông, khối xây dựng, gạch và công trình nề.
Điểm mạnh
Estopatch MP được thiết kế đặc biệt để ứng dụng các trường hợp sau:
- Ứng dụng xây dựng từ trung bình đến cao
- Tiện lợi, dễ sử dụng
- Bù co ngót
- Độ bám dính cao
- Kín nước, phụ gia đặc biệt đảm bảo mật độ tối ưu và khả năng chống thấm nước của bề mặt
Theo tiêu chuẩn
- BS 6319
- BS5075
Đặc tính vật lý
Cường độ nén, N/mm2 BS 6319 phần 2 1 ngày 7 ngày 28 ngày |
> 20 > 30 > 40 |
Cường đọ uốn N/mm2 BS 6319 28 ngày |
5.5 |
Hệ số giãn nở nhiệt (mm/0C) | 7.3 x 10-6 |
Mật độ trọng lượng (kg/m3) | 2300 |
Thời gian chuẩn bị ở 270C (hrs) BS 5075 | 2 – 4 |
Cường độ nén và cường độ uốn đã được thử nghiệm với tỷ lệ nước bột là 0.175
Tính chất sản phẩm
Tính chất | Vữa đóng sẵn |
Cường độ nén (sau 28 ngày): | > 40 |
Data sheet | https://vjteco.com/wp-content/uploads/2023/08/Estopatch-MP.pdf |